Chuyên mục
Nga ghi nhận 2.541.199 ca nhiễm Covid-19, thêm 26.190 ca nhiễm mới tính đến ngày 9/12/2020 ở 85 vùng miền

Nga ghi nhận 2.541.199 ca nhiễm Covid-19, thêm 26.190 ca nhiễm mới tính đến ngày 9/12/2020 ở 85 vùng miền

Thứ tư 09/12/2020 10:39 GMT + 7

Nga ghi nhận 2.541.199 ca đo Covid-19, thêm 26.190 ca đo mới tính đến ngày 12/9/2020 ở 85 vùng miền.

Trong 24 giờ qua tại Nga đã có thêm 559 trường hợp tử vong, 26.266 bệnh nhân hồi phục.

Toàn nước Nga ghi nhận 44.718 ca tử vong, 2.007.792 bệnh nhân hồi phục.

New ca list list at the region water Russia day 12/9/2020:

Trong khi đó, không cần phải lo lắng về điều đó ”.

1. Moscow - 5145
2. St.Petersburg - 3761
3. Vùng Moscow - 1372
4. Vùng Nizhny Novgorod - 494
5. Vùng Arkhangelsk - 396
6. Cộng hòa Karelia - 388
7. Vùng Sverdlovsk - 385
8. Vùng Voronezh - 380
9. Vùng Rostov - 372
10. Vùng Vologda - 368
11. Vùng Krasnoyarsk - 340
12. Vùng Pskov - 335
13. Vùng Khabarovsk - 335
14. Vùng Perm - 314
15. Vùng Chelyabinsk - 301
16. Vùng Murmansk - 287
17. Cộng hòa Komi - 285
18. Vùng Ulyanovsk - 284
19. Vùng Samara - 281
20. Cộng hòa Crimea - 278
21. Lãnh thổ xuyên Baikal - 265
22. Vùng Irkutsk - 263
23. Vùng Volgograd - 261
24. Vùng Saratov - 259
25. Vùng Kirov - 256
26. Vùng Omsk - 243
27. Cộng hòa Buryatia - 239
28. Lãnh thổ Primorsky - 238
29. Lãnh thổ Stavropol - 233
30. Khanty-Mansi Autonomous Okrug - 222
31. Lãnh thổ Altai - 222
32. Vùng Tver - 220
33. Vùng Leningrad - 218
34. Vùng Kaliningrad - 217
35. Vùng Novgorod - 211
36. Cộng hòa Sakha (Yakutia) - 203
37. Vùng Tula - 202
38. Vùng Tomsk - 197
39. Cộng hòa Udmurt - 196
40. Khu tự trị Yamal-Nenets - 192
41. Vùng Yaroslavl - 190
42. Vùng Bryansk - 185
43. Vùng Penza - 184
44. Cộng hòa Khakassia - 180
45. Vùng Belgorod - 179
46. Vùng Orenburg - 179
47. Vùng Krasnodar - 177
48. Vùng Kemerovo - 174
49. Vùng Kursk - 173
50. Vùng Ivanovo - 169
51. Vùng Novosibirsk - 168
52. Vùng Oryol - 164
53. Vùng Tyumen - 161
54. Vùng Astrakhan - 160
55. Vùng Kaluga - 159
56. Vùng Vladimir - 157
57. Vùng Lipetsk - 152
58. Cộng hòa Bashkortostan - 148
59. Vùng Smolensk - 147
60. Vùng Amur - 144
61. Cộng hòa Chechnya - 144
62. Vùng Tambov - 136
63. Vùng Sakhalin - 135
64. Vùng Ryazan - 127
65. Cộng hòa Dagestan - 127
66. Cộng hòa Chuvashia - 123
67. Vùng Kurgan - 106
68. Cộng hòa Kabardino-Balkar - 101
69. Cộng hòa Adygea - 98
70. Cộng hòa Karachay-Cherkess - 97
71. Cộng hòa Tyva - 95
72. Cộng hòa Kalmykia - 94
73. Cộng hòa Tatarstan - 89
74. Cộng hòa Mordovia - 88
75. Cộng hòa Ingushetia - 87
76. Vùng Kostroma - 87
77. Lãnh thổ Kamchatka - 82
78. Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania - 82
79. Cộng hòa Altai - 75
80. Sevastopol - 74
81. Cộng hòa Mari El - 53
82. Khu vực Magadan - 45
83. Khu tự trị Do Thái - 29
84. Okrug tự trị của người Nenets - 6
85. Chukotka Autonomous Okrug - 2

 

Tổng hợp dữ liệu bảng Covid-19 toàn nước Nga ngày 09/12/2020:

 

STT

Domain

Tổng số ca đo

New Ca

Ca kiểm tra trị số

Restore

Tử vong

1

Matxcova

665218

5145

148498

507149

9571

2

Petersburg

159389

3761

63469

89890

6030

3

khu vực mát xcơ va

122263

1372

33257

86660

2346

4

Vùng Nizhny Novgorod

58837

494

4978

52555

1304

số năm

Vùng Sverdlovsk

49776

385

6598

42030

1148

6

Vùng Rostov

43157

372

6629

34981

1547

7

Vùng Krasnoyarsk

39237

340

6161

31782

1294

tám

Vùng Voronezh

37711

380

1160

35806

745

chín

Khanty-Mansi Autonomous Okrug

36333

222

3970

31912

451

mười

Vùng Arhangelsk

34792

396

9635

24799

358

mười một

Vùng Irkutsk

34538

263

3195

30443

900

12

Vùng Ulyanovsk

30017

284

2920

26702

395

13

Vùng Murmansk

30002

287

2526

26953

523

mười bốn

Vùng Stavropol

29790

233

2799

26389

602

mười lăm

Vùng Saratov

29458

259

4131

25038

289

mười sáu

Vùng Volgograd

29417

261

1077

27992

348

17

Vùng Altai

28132

222

1429

26056

647

18

Khu tự trị Yamalo-Nenets

28083

192

7996

19809

278

mười chín

Vùng Chelyabinsk

27935

301

4996

22588

351

20

Vùng Khabarovsk

27589

335

5926

21491

172

21

Vùng Orenburg

24805

179

3048

21511

246

22

Vùng Samara

24772

281

1770

22531

471

23

Vùng Omsk

24759

243

1701

22354

704

24

Vùng Novosibirsk

24287

168

3590

19891

806

25

Primorsky Krai

24029

238

6957

16801

271

26

Cộng hòa Komi

23945

285

3295

20207

443

27

Vùng Krasnodar

23636

177

6974

15994

668

28

Vùng Perm

23444

314

5242

17430

772

29

Vùng Kemerovo

22350

174

2993

18945

412

ba mươi

Cộng hòa Sakha (Yakutia)

21959

203

2687

18958

314

31

Vùng Penza

21798

184

3187

18347

264

32

Zabaykalsky Krai

21621

265

1822

19460

339

33

Cộng hòa Buryatia

21126

239

1692

18942

492

34

Vùng Kirov

20310

256

6857

13247

206

35

Vùng Tomsk

20254

197

4591

15478

185

36

Республика Дагестан

20069

127

1287

17764

1018

37

Тюменская область

19727

161

1748

17828

151

38

Республика Карелия

19208

388

7127

11963

118

39

Ленинградская область

18865

218

3852

14849

164

40

Брянская область

18754

185

2167

16431

156

41

Тульская область

18286

202

1643

16113

530

42

Ярославская область

18117

190

973

17040

104

43

Белгородская область

17791

179

1949

15726

116

44

Республика Крым

17661

278

3816

13500

345

45

Орловская область

17469

164

1933

15319

217

46

Калужская область

17356

159

971

16264

121

47

Ивановская область

17300

169

4514

12473

313

48

Тверская область

17108

220

4972

11732

404

49

Курская область

16798

173

1638

14933

227

50

Республика Башкортостан

15560

148

2764

12702

94

51

Вологодская область

15412

368

3658

11498

256

52

Рязанская область

15163

127

1455

13606

102

53

Астраханская область

15109

160

4141

10681

287

54

Псковская область

15047

335

7411

7557

79

55

Удмуртская Республика

15025

196

2709

12004

312

56

Владимирская область

14560

157

1277

12924

359

57

Тамбовская область

14387

136

1154

13103

130

58

Новгородская область

13703

211

3931

9680

92

59

Республика Хакасия

13694

180

3318

10222

154

60

Республика Чувашия

13654

123

899

12415

340

61

Смоленская область

13628

147

3473

9866

289

62

Кабардино-Балкарская Республика

13594

101

2199

11163

232

63

Республика Тыва

13257

95

985

12133

139

64

Калининградская область

13238

217

3152

9956

130

65

Карачаево-Черкесская Республика

13081

97

1771

11274

36

66

Амурская область

12720

144

1533

11089

98

67

Сахалинская область

12543

135

3050

9484

9

68

Липецкая область

12536

152

2541

9843

152

69

Костромская область

12511

87

3192

9122

197

70

Республика Калмыкия

12498

94

1965

10367

166

71

Республика Алтай

12014

75

366

11601

47

72

Республика Мордовия

11551

88

2107

9375

69

73

Республика Татарстан

11137

89

1245

9737

155

74

Республика Ингушетия

10219

87

1347

8752

120

75

Республика Северная Осетия — Алания

10094

82

1582

8432

80

76

Курганская область

9645

106

1102

8424

119

77

Республика Адыгея

8927

98

1741

7115

71

78

Камчатский край

8360

82

1030

7249

81

79

Cộng hòa Mari El

8033

53

795

7137

101

80

Vùng Magadan

6088

45

460

5572

56

81

Cộng hòa Chechnya

5609

144

2679

2849

81

82

Sevastopol

4987

74

252

4582

153

83

Khu tự trị Do Thái

3219

29

999

2168

52

84

Nenets Autonomous Okrug

694

6

21

673

0

85

Khu tự trị Chukotka

424

2

39

381

4

 

AS Baonga.com
Nguồn:
Trung tâm kiểm soát dịch bệnh Covid-19 Moskva

28 bạn đọc
Đánh giá tốt
Chuyên mục liên quan

X
Bình luận của bạn:

СМИ сетевое издание «Baonga.com» зарегистрировано в Федеральной службе по надзору в сфере связи, информационных технологий и массовых коммуникаций. Регистрационный номер средства массовой информации Эл № ФС77-73891 от 29 октября 2018 г. Учредитель Ха Вьет Лонг, номер телефона: +7(905) 238 89 99. Главный редактор: Чан Тхи Тху Ха: Адрес электронной почты: [email protected]; Номер телефона: +7(960) 222 19 99. Настоящий ресурс содержит материалы 16+. Использование информации с данного веб-сайта возможно исключительно на следующих условиях: В конце текста необходимо указывать ссылку на сайт https://baonga.com. Текст должен копироваться в первоначальном виде. Не допускается удаление ссылки на данный веб-сайт из текстов материалов. Реклама: Rus +7(926) 282 29 86 (Viber, Whatsapp, Zalo); Вьетнам +84.979.137.386.